logo
logo
DEPRECATED_CloseIcon

26 từ tiếng Hàn mới được thêm vào từ điển tiếng Anh Oxford năm 2021

K-drama, oppa, unni,... Cùng xem những từ tiếng Hàn mới nào vừa được thêm vào từ điển tiếng anh Oxford năm 2021 nha!

Trang Pham
3 years ago
26 từ tiếng Hàn mới được thêm vào từ điển tiếng Anh Oxford năm 2021-thumbnail
26 từ tiếng Hàn mới được thêm vào từ điển tiếng Anh Oxford năm 2021-thumbnail

Xin chào! Chúng mình là Creatrip! Cùng khám phá Hàn Quốc với chúng mình nhé!

Làn sóng Hallyu ngày càng có sức ảnh hưởng lớn đến các nước nói tiếng Anh. Đặc biệt, vào ngày 9/9/2021 vừa qua, nhà xuất bản Đại học Oxford đã quyết định đưa thêm 26 từ tiếng Hàn mới vào từ điển Oxford.

Cùng khám phá xem đó là những từ nào và nghĩa của chúng ra sao nha!


26 từ tiếng Hàn mới được thêm vào
từ điển tiếng anh Oxford năm 2021

Tính đến năm 2013, trong số 218,600 từ tiêu chuẩn của các nước, chỉ có 10 từ bắt nguồn từ tiếng Hàn. Tuy nhiên, nhà xuất bản Đại học Oxford gần đây đã công bố 1,650 từ tiêu chuẩn mới sẽ được liệt kê trong từ điển tiếng Anh thông qua trang web chính thức của mình, và 26 từ gốc tiếng Hàn đã vinh dự góp mặt trong danh sách này.

Danh sách 26 từ tiếng Hàn bao gồm:

1. Aegyo (애교): Cách biểu lộ cảm xúc một cách dễ thương.

2. Banchan (반찬): Các món phụ ăn kèm cùng với cơm và món chính trong ẩm thực Hàn.

3. Bulgogi (불고기): Món ăn truyền thống của Hàn, với nguyên liệu chính là thịt bò hoặc thịt heo thái mỏng, tẩm ướp gia vị rồi xào chín.

4. Chimaek (치맥): Kết hợp giữa từ '치킨' (gà rán) và '맥주' (bia). Đây là văn hóa uống bia cùng với gà rán của người Hàn.

5. Daebak (대박): Từ lóng với ý nghĩa “tuyệt vời”.

6. Dongchimi (동치미): Một loại kim chi bao gồm củ cải, cải thảo, hành lá, ớt xanh, gừng, lê được ngâm trong nước muối, có vị chua mặn và màu trắng đục. Món này thường được ăn trong mùa đông.

7. Fighting (파이팅): Từ mượn tiếng Anh có nghĩa “cố lên”.

8. Galbi (갈비): Tên gọi chung cho các món sườn nướng (thịt bò hoặc thịt heo) trong ẩm thực Hàn.

9. Hallyu (한류): Chỉ sự phát triển phi thường của văn hóa Hàn Quốc.

10. Hanbok (한복): Trang phục truyền thống của Hàn Quốc.

11. Jabchae (잡채): Miến trộn.

12. K-,comb (k- 복합어): Từ ghép tiếng Hàn

13. K-drama (k -드라마): Phim truyền hình Hàn Quốc.

14. Kimbap (김밥): Cơm cuộn Hàn Quốc.

15. Konglish (콩글리시): Sự kết hợp giữa từ 'Korean' (코리안) và 'English' (잉글리쉬)

16. Korean wave: Làn sóng Hàn Quốc.

17. Manhwa (만화): Truyện tranh Hàn Quốc.

18. Mukbang (먹방): Chương trình phát sóng vừa ăn vừa ghi hình review phổ biến tại Hàn.

19. Noona (누나): Chị (nam gọi nữ).

20. Oppa (오빠): Anh (nữ gọi nam).

21. PC bang (PC방): Quán internet (chủ yếu chơi game và có thể gọi đồ ăn uống tại chỗ).

22. Samgyeopsal (삼겹살): Món thịt ba chỉ nướng.

23. Skinship (스킨십): Hành động tiếp xúc da thịt.

24. Tang soo do (당수도): Môn võ thuật cổ truyền của Hàn Quốc có nguồn gốc dựa trên môn võ Karate.

25. Trot (트로트): Dòng nhạc truyền thống lâu đời nhất ở Hàn Quốc.

26. Unni (언니): Chị (nữ gọi nữ).

Ngoài 26 từ mới được đăng ký, nghĩa của 11 từ tiếng Hàn hiện có như ‘Hangul’, ‘Kimchi’, ‘Soju’ và ‘Taekwondo’ cũng được sửa đổi và đặc biệt ở phần nguồn gốc ghi rõ 'Korean' như một lần nữa chính thức công nhận những nét văn hóa này là của Hàn Quốc.

Trên đây là tổng hợp của chúng mình vể 26 từ tiếng Hàn mới được thêm vào từ điển tiếng anh tiêu chuẩn Oxford.

Nếu bạn yêu thích tiếng Hàn, có thể đọc thêm Các từ tiếng Hàn đọc là liên tưởng đến tiếng Việt, biết nghĩa liền và siêu dễ nhớ của chúng mình nha!

Hy vọng bài viết này đã mang đến thông tin hữu ích cho bạn. Nếu có bất kì câu hỏi gì, hãy để lại bình luận hoặc liên hệ với Creatrip qua email help@creatrip.com. Hẹn gặp lại các bạn tại các bài viết sau! Theo dõi Creatrip để nhận được những thông tin mới nhất nhé!

Instagram: creatrip.vn

Fb: Creatrip: Tổng hợp thông tin Hàn Quốc