Các từ tiếng Hàn đọc là liên tưởng đến tiếng Việt, biết nghĩa liền và siêu dễ nhớ!
Học tiếng Hàn đâu khó nếu bạn biết đến những từ này! Thuộc ngay chỉ sau vài phút!
Xin chào! Chúng mình là Creatrip! Cùng khám phá Hàn Quốc với chúng mình nhé!
Khi học tiếng Hàn, bạn có thấy nhiều câu nghe rất giống tiếng Việt không? Cùng chúng mình điểm qua một số từ tiếng Hàn siêu dễ nhớ nha!
Tại sao một số từ tiếng Hàn đọc giống tiếng Việt đến thế?
Nguồn: HungbinOfficial
Hàn Quốc và Việt Nam đều nằm gần Trung Quốc và chịu ảnh hưởng rất nhiều từ nền văn hóa Trung Quốc trong quá trình xây dựng và phát triển đất nước. Từ phong tục tập quán đến cả ngôn ngữ cũng đều có sự thâm nhập của Trung Quốc.
Đó cũng là nguồn gốc ra đời những từ Hán Hàn hay Hán Việt. Nếu để ý kỹ bạn sẽ thấy có nhiều từ tiếng Hàn đọc phát âm ra là liên tưởng ngay đến tiếng Việt, giúp cho quá trình học tiếng Hàn trở nên thú vị và dễ dàng hơn.
Tổng hợp các từ tiếng Hàn đọc phát âm giống tiếng Việt
1. ㄱ
곤충 (gon-chung): Côn trùng
기후 (gi-hu): Khí hậu
결혼 (gyeol-hon): Kết hôn
기숙사 (gi-sug-sa): Ký túc xá
공감 (gong-gam): Đồng cảm
고급 (go-geub): Cao cấp
구체 (gu-che): Cụ thể
기구 (gi-gu): Khí cầu
공장 (gong-jang): Công trường
공격 (gong-gyeog): Công kích
간 (gan): Gan
감탄 (gam-tan): Cảm thán
감동 (gam-dong): Cảm động
기념 (gi-nyeom) : Kỉ niệm
공기 (gong-gi): Không khí
2. ㄷ
다수 (da-su): Đa số
다복 (da-bog): Đa phúc, nhiều may mắn
대표 (dae-pyo): Đại biểu, đại diện
동화 (dong-hwa): Đồng hóa
동의 (dong-ui): Đồng ý
3. ㄹ
락관 (lag-gwan): Lạc quan
룡 (lyong): Rồng (con rồng)
4. ㅁ
면역 (myeon-yeog): Miễn dịch
무기 (mu-gi) : Vũ khí
무용 (mu-yong) : Vô dụng
무리 (mu-li): Vô lý
5. ㅂ
불안 (bul-an): Bất an
보호 (bo-ho): Bảo hộ
반사 (ban-sa): Phản xạ
반격 (ban-gyeog): Phản kích
발생 (bal-saeng) : Phát sinh
비결 (bi-gyeol): Bí quyết
비밀 (bi-mil): Bí mật
비관 (bi-gwan): Bi quan
6. ㅅ
생리 (saeng-li): Sinh lý
시기 (si-gi): Thời kỳ
신통 (sin-tong): Thần thông
신호 (sin-ho): Tín hiệu
신기 (sin-gi): Thần kỳ
신동 (sin-dong): Thần đồng
7. ㅇ
이혼 (i-hon): Ly hôn
애모 (ae-mo): Ái mộ
예감 (ye-gam): Dự cảm
음부 (eum-bu): Âm phủ
음향 (eum-hyang): Âm hưởng
음기 (eum-gi): Âm khí
음력 (eum-lyeong): Âm lịch
응용 ( eung-yong): Ứng dụng
응시 (eung-si): Ứng thi
완전 (wan-jeon): Hoàn toàn
유충 (yu-chung): Ấu trùng
유한 (yu-han): Hữu hạn
유형 (yu-hyeong): Hữu hình
은유 (eun-yu): Ẩn dụ
은하 (eun-ha): Ngân hà
은혜 (eun-hye): Ân huệ
음성 (eum-seong): Âm thanh, âm tính
8. ㅈ
중국 (jung-gug):Trung Quốc
준비 (jun-bi): Chuẩn bị
중급 (jung-geub): Trung cấp
중고 (jung-go): Trung cổ
중독 (jung-dog): Trúng độc
증거 (jeung-geo): Chứng cứ
주의 (ju-ui): Chú ý
적극 (jeog-geug): Tích cực
전체 (jeon-che): Toàn thể
잔악 (jan-ag): Tàn ác
작별 (jag-byeol): Tách biệt, từ biệt
체험 (che-heom): Trải nghiệm
9. ㅊ
책임 (chaeg-im): Trách nhiệm
10. ㅌ
통계 (tong-gye): Thống kê
통신 (tong-sin): Thông tin
11. 프
파산 (pa-san): Phá sản
파견 (pa-gyeon): Phái cử
12. ㅎ
혼란 (hon-lan): Hỗn loạn
한국 (han-gug): Hàn Quốc
학생 (hag-saeng): Học sinh
현대 (hyeon-dae): Hiện đại
현장 (hyeon-jang): Hiện trường
효과 (hyo-gwa): Hiệu quả
현재 (hyeon-jae): Hiện tại, hiền tài
Trên đây là tổng hợp một loạt các từ tiếng Hàn đọc phát âm giống tiếng Việt mà bạn nên biết để học tiếng Hàn dễ nhớ hơn.
Hy vọng bài viết này đã mang đến thông tin hữu ích cho bạn. Nếu có bất kì câu hỏi gì, hãy để lại bình luận hoặc liên hệ với Creatrip qua email help@creatrip.com. Hẹn gặp lại các bạn tại các bài viết sau! Theo dõi Creatrip để nhận được những thông tin mới nhất nhé!