Loading

Tổng hợp các từ viết tắt tiếng Hàn thường được sử dụng 2020

Giờ học tiếng Hàn lại đến rồi các bạn ơi!

HannaVu
5 years ago
Tổng hợp các từ viết tắt tiếng Hàn thường được sử dụng 2020

Xin chào các bạn! Chúng mình là Creatrip, cộng đồng các chuyên gia về Hàn Quốc. Chúng mình sẽ luôn cố gắng gửi đến các bạn những tips hữu ích và thông tin tại Hàn Quốc mới nhất mỗi ngày.

Bài viết hôm nay mình sẽ tổng hợp đến bạn những từ viết tắt tiếng Hàn thường được người Hàn sử dụng nhất khi nói chuyện nhé! Lưu ngay lại để không bị bỡ ngỡ mỗi khi trò chuyện cùng người Hàn nào!

1. 팬아저

Tổng hợp các từ viết tắt tiếng Hàn thường được sử dụng 2025팬아저 (paen-a-jeo), viết tắt của từ 팬아니어도 저장 (paen-a-ni-eo-do jeo-jang) có nghĩa là tuy không phải fan hâm mộ nhưng cũng phải lưu lại ngay! Từ này dùng khi bạn thấy 1 ảnh, clip hay sản phẩm siêu hay của người nổi tiếng khiến bạn phải lưu lại trên điện thoại/ máy tính dù bạn không phải fan của anh/ cô ấy


2. 혼코노 Tổng hợp các từ viết tắt tiếng Hàn thường được sử dụng 2025

혼코노 (hon-ko-no), viết tắt của từ 혼자코인노래방 (hon-ja-ko-in-no-rae-bang) có nghĩa là đi hát karaoke 1 mình. Người Hàn rất thích đi coin noraebang 1 mình nên từ này thường xuyên được sử dụng nhé!

3. 이생망

Tổng hợp các từ viết tắt tiếng Hàn thường được sử dụng 2025

이생망 (i-saeng-mang), viết tắt của câu 이번생은 망했어 (i-beon-saeng-eun mang-haet-seo), có nghĩa là kiếp này toang rồi. Từ này hay dùng khi bạn cảm thấy mình đã mắc 1 sai lầm gì đó nghiêm trọng hoặc có 1 điều gì đó không hay xảy đến với bạn. 이생망 (i-saeng-mang) cũng thường được dùng như 1 câu nói đùa.

4. 할많하않 Tổng hợp các từ viết tắt tiếng Hàn thường được sử dụng 2025

할많하않 (hal-man-ha-an), viết tắt của câu 할말은 많지만 하지 않는다 (halmal-eun man-ji-man ha-ji an-neun-da), có nghĩa là có nhiều điều để nói lắm nhưng mà không nói ra mà thôi. Ví dụ, khi bạn giận người yêu thì cũng có thể dùng từ này nha

5. 영고

Tổng hợp các từ viết tắt tiếng Hàn thường được sử dụng 2025Nguồn: 1theK

영고 (yeong-go), viết tắt của từ 영원한 고통 (yeong-won-han go-tong), có nghĩa là nỗi đau vĩnh viễn. Khi ai đó là tổn thương bạn và bạn cảm thấy nỗi đau ấy sẽ không bao giờ biến mất, bạn có thể dùng từ 영고 này!


6. 마상

Tổng hợp các từ viết tắt tiếng Hàn thường được sử dụng 2025

마상 (ma-sang), viết tắt của từ 마음의 상처 (ma-eum-ui sang-cheo), có nghĩa là đau trong tim, đau lòng. Bạn dùng từ này khi bạn cảm thấy buồn hoặc ai đó làm tổn thương bạn

7. 비담

Tổng hợp các từ viết tắt tiếng Hàn thường được sử dụng 2025

비담 (bi-dam), viết tắt của 비주얼 담당 (bi-ju-eol dam-dang), có nghĩa là đảm nhận vị trí visual. Bạn sẽ thấy từ này được dùng rất nhiều khi các idol giới thiệu về vị trí của họ trong nhóm nhạc


8. 뮤비

Tổng hợp các từ viết tắt tiếng Hàn thường được sử dụng 2025뮤비 (myu-bi), viết tắt của 뮤직비디오 (myu-jig-bi-di-o), có nghĩa là video âm nhạc. Các ca sĩ thường rất hay nói “em đang quay 뮤비 (myu-bi)” đúng không nào!

9. #G

Tổng hợp các từ viết tắt tiếng Hàn thường được sử dụng 2025

#G, viết tắt của 샵지 (syab-ji), 시아버지 (si-a-beo-ji), có nghĩa là bố chồng hoặc bố vợ. Mình cũng đã từng không biết #G là gì cho đến khi được 1 chị người Hàn giải thích cho.

10. 걍고

Tổng hợp các từ viết tắt tiếng Hàn thường được sử dụng 2025

걍고 (gyang-go), viết tắt của 그냥 go 하자 (geu-nyang go ha-ja), có nghĩa là cứ làm đi. Bạn có thể dùng từ này khi tụi bạn đang lưỡng lự không biết có nên làm cái này hay không. Ví dụ, bạn của bạn hỏi: “ê! có nên tỏ tình với bạn kia hay không? Huhu,” bạn có thể trả lời “걍고 (thôi cứ tỏ tình đê!)”

11. 고친

Tổng hợp các từ viết tắt tiếng Hàn thường được sử dụng 2025

고친 (go-chin), viết tắt của 고민을 해결해주는 친구 (go-min-eul hae-gyeol-hae-ju-neun chin-gu), có nghĩa là người bạn giúp giải quyết các vấn đề. Bạn có 고친 nào không?

12. 귀사

Tổng hợp các từ viết tắt tiếng Hàn thường được sử dụng 2025

귀사(gwi-sa), viết tắt của từ 귀여운 척 사기 치다 (gwi-yeo-un cheog sa-gi chi-da), có nghĩa là giả vờ dễ thương. Khi bạn thấy ai đó thảo mai, bạn có thể nói 귀사

13. 너잘

Tổng hợp các từ viết tắt tiếng Hàn thường được sử dụng 2025

너잘 (neo-jal), viết tắt của câu 너나 잘하세요 (neo-na jal-ha-se-yo), có nghĩa là cậu cứ làm tốt chuyện của cậu đi đã. Câu này được dùng khi mà người khác cứ thích xen vào chuyện của bạn, dạy bạn phải làm thế này làm thế kia và bạn cảm thấy rất khó chịu. Khi đó bạn có thể nói 너잘

14. 좋못사

Hình ảnh minh họa cụm từ viết tắt tiếng Hàn 좋못사 với nhiều biểu tượng trái tim và cầu vồng, thể hiện tình yêu và sự ngưỡng mộ.

좋못사 (jo-mos-sa), viết tắt của câu 좋다 못해 사랑한다 (joh-da mot-thae sa-rang-han-da), có nghĩa là tớ không thể chỉ thích cậu, tớ yêu cậu. 좋못사 rất hay được dùng khi đi tỏ tình nha các bạn

15. Các từ viết tắt khác

  • 맥날 (maeg-nal), viết tắt của từ 맥도날드 (maeg-do-nal-deu), nghĩa là McDonald's.
  • 배라 (bae-ra), viết tắt của 배스킨 라빈스 (bae-seu-kin ra-bin-seu), nghĩa là Baskin Robbins
  • 페메 (peme), viết tắt của từ 페이스북 메신저 (pei-seu-bug me-sin-jeo), nghĩa là Facebook Messenger/ tin nhắn Facebook.
  • 디엠 (di-em), viết tắt của 다이렉트메시지 (da-i-reg-teu-me-si-ji), nghĩa là Direct message/ tin nhắn trên Instagram.

Trên đây là tổng hợp những từ viết tắt người Hàn hay dùng dạo gần đây. Hy vọng bài viết này đã mang đến thông tin hữu ích cho bạn. Nếu có bất kì câu hỏi gì, hãy để lại bình luận hoặc liên hệ với Creatrip qua email help@creatrip.com. Hẹn gặp lại các bạn tại các bài viết sau! Theo dõi Creatrip để nhận được những thông tin mới nhất nhé!

Instagram: creatrip.vn

Facebook: Creatrip: Tổng hợp thông tin Hàn Quốc