Từ điển menu đồ ăn bằng tiếng Hàn bạn cần biết khi du lịch Hàn Quốc
Tổng hợp các menu phổ biến tại các nhà hàng Hàn Quốc! Lưu lại để sau này còn order cho dễ nha!
Xin chào! Chúng mình là Creatrip! Cùng khám phá Hàn Quốc với chúng mình nhé!
Một trong những lo lắng lớn nhất của nhiêu người khi tới Hàn chính là chuyện ăn uống. Đặc biệt là khi menu toàn tiếng Hàn thì biết phải gọi món gì bây giờ?
Đừng lo lắng! Hôm nay chúng mình sẽ chia sẻ danh sách menu thường thấy nhất khi vào các nhà hàng Hàn Quốc! Lưu bài viết này để tự tin để gọi món khi du lịch Hàn nào!
Các món chính ở nhà hàng Hàn Quốc
Đây là danh sách một số các món ăn cơ bản mà các bạn sẽ thử tại Hàn. Tất cả đều là các món ăn truyền thống được người dân Hàn lựa chọn mỗi ngày. Hãy nhớ thử hết nhé!
Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
된장찌개 doenjangjjigae | Canh đậu tương |
김치찌개 gimchijjigae | Canh Kimchi |
부대찌개 budaejjigae | Canh quân đội (Canh thập cẩm các nguyên liệu như xúc xích, thịt nguội, mì tôm, kim chi...) |
청국장 cheong-gugjang | Canh đậu tương lên men |
쫄면 jjolmyeon | Mì dai trộn cay |
해물탕 haemultang | Canh hải sản |
덮밥 deopbab | Cơm với 1 loại topping phía trên |
국물/탕 gugmul/tang | Canh/ Súp |
비빔밥 bibimbab | Cơm trộn |
냉면 naengmyeon | Mì lạnh |
짜장면 jjajangmyeon | Mì đen |
볶음밥 bokk-eumbab | Cơm rang |
우동 udong | Mì Udon |
육개장 yuggaejang | Canh thịt bò xé cay |
갈비탕 galbitang | Canh sườn bò |
설렁탕 seolleongtang | Canh xương hầm |
곰탕 gomtang | Canh xương bò hầm |
갈비찜 galbijjim | Sườn hầm |
콩국수 kong-gugsu | Canh giá đỗ |
칼국수 kalgugsu | Mì cắt |
수제비 sujebi | Canh bánh gạo sujebi |
삼계탕 samgyetang | Canh gà hầm sâm |
제육볶음 jeyugbokk-eum | Thịt lợn xào cay |
보쌈/수육 bossam/suyug | Thịt lợn luộc/ Thịt lợn thái miếng |
순대국밥 sundaegugbab | Canh lòng dồi |
국밥 gugbab | Cơm canh |
쭈꾸미 jjukkumi | Bạch tuộc nhỏ xào cay |
불고기 bulgogi | Thịt bò bulgogi |
떡갈비 tteokgalbi | Sườn chả băm viên |
육회 yughoe | Gỏi thịt bò |
돈까스 donkkaseu | Thịt heo chiên xù |
족발 jogbal | Chân giò |
김치 kimchi | Kimchi |
오리지널치킨 olijineolchikin | Gà rán vị nguyên bản (không trộn sốt) |
양념치킨 yangnyeomchikin | Gà rán sốt gia vị |
간장치킨 ganjangchikin | Gà rán vị xì dầu (ngọt) |
순살치킨 sunsalchikin | Gà rán nguyên bản không xương |
찜닭 jjimdalg | Gà hầm |
만두 mandu | Bánh bao (Mandu - hơi giống dimsum) |
떡만두 tteogmandu | Canh bánh gạo và bánh bao (mandu) |
라면 ramyeon | Mì tôm |
감자탕 gamjatang | Canh xương hầm |
뼈다귀해장국 ppyeodagwihaejang-gug | Canh xương giải rượu |
Xem thêm các nhà hàng ngon ở Myeongdong và Hongdae.
Các món phụ ở nhà hàng Hàn Quốc
Ngoài các món chính thì các nhà hàng Hàn Quốc còn phục vụ nhiều món phụ, món ăn kèm rất đặc sắc như:
Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
김치전 gimchijeon | Bánh xèo Kimchi |
파전 pajeon | Bánh xèo hánh lá |
해물파전 haemulpajeon | Bánh xèo hải sản |
감자전 gamjajeon | Bánh xèo khoai tây |
김치찜 gimchijjim | Kimchi hầm |
비빔밀면 bibimmilmyeon | Mì lạnh trộn |
고등어구이 godeung-eogu-i | Cá thu nướng |
조개구이 jogaegu-i | Hàu nướng |
(물)회 (mul)hoe | Gỏi cá sống (trộn cay) |
빈대떡 bindaetteog | Bánh xèo truyền thống (chiên bằng bột đậu tương) |
잡채 jabchae | Miến trộn |
Thịt nướng Hàn Quốc
Đi Hàn thì nhất định phải ăn thử món thịt nướng Hàn Quốc cả nhà nhỉ? Dưới đây là một số các loại thịt được chúng mình dịch ra để các bạn dễ gọi món nha:
Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
삼겹살 samgyeobsal | Thịt lợn ba chỉ |
목살 mogsal | Thịt nạc vai |
항정살 hangjeongsal | Thịt cổ |
등심 deungsim | Thịt thăn |
한우 hanwoo | Thịt bò Hàn Quốc |
곱창 gobchang | Ruột non |
돼지막창 dwaejimagchang | Lòng già heo |
소막창 somagchang | Lòng già bò |
껍데기 kkeobdegi | Da lợn |
돼지갈비 dwaejigalbi | Sườn heo |
닭갈비 dalg-galbi | Gà xào cay |
소갈비살 sogalbisal | Thịt sườn bò |
가브리살 gabeulisa | Thịt vai giòn |
차돌박이 chadolbag-i | Thịt ức bò |
안심 ansim | Thịt nạc thăn |
살치살 salchisal | Thịt vai thăn |
Tham khảo ngay các quán thịt nướng buffet ở Seoul
Các món ăn vặt truyền thống Hàn Quốc
Ở Hàn luôn có rất nhiều các cửa hàng bán đồ ăn vặt truyền thống trên các con phố. Thường thì các quán chỉ có menu tiếng Hàn vì vậy hãy nhớ luôn giữ lại danh sách này để gọi món thành công nha!
Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
떡볶이 tteokbokki | Bánh gạo cay |
치즈 chijeu | Phô mai |
오징어 ojing-eo | Mực |
순대 sundae | Dồi |
야채 yachae | Rau |
튀김 twigim | Đồ chiên xù |
고구마 goguma | Khoai lang |
김말이 gimmal-i | Rong biển cuộn chiên |
새우 saeu | Tôm |
김밥 gimbab | Cơm cuộn |
오뎅 (어목) odeng (eomuk) | Chả cá |
핫도그 hasdogeu | Hot dog |
붕어빵 bung-eoppang | Bánh cá |
떡꼬치 tteogkkochi | Xiên bánh gạo cay |
닭강정 dalg-gangjeong | Gà chiên sốt cay ngọt |
호떡 hotteok | Bánh rán nhân mật ong |
Ghé ngay 9 chợ truyền thống ở Hàn để thử đồ ăn vặt nè!
Các loại đồ uống Hàn Quốc
Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
소주 soju | Rượu Soju |
맥주 maekju | Bia |
카스 kaseu | Bia CASS |
하이트 haiteu | Bia HITE |
처음처럼 cheoeumcheoleom | Rượu soju Cheo-eum Cheo-reom |
참이슬/후레쉬 cham-iseul/huleswi | Rượu soju Cham Iseul (Fresh) |
청하 cheongha | Rượu soju Cheongha |
자몽 소주 jamong soju | Rượu soju vị bưởi |
청포도 소주 cheongpodo soju | Rượu soju vị nho |
순하리 sunhali | Rượu soju Soonhari |
사과 소주 sagwa soju | Rượu soju vị táo |
막걸리 maㅏgeolli | Rượu gạo Makgeoli |
동동주 dongdongju | Rượu Dongdongju |
사이다 saida | Sprite |
콜라 kolla | Coca-Cola |
Xem thêm các loại soju được yêu thích ở Hàn!
Trên đây là danh sách nho nhỏ các món phổ biến của Hàn Quốc. Bạn có thể tham khảo danh sách các quán ăn ngon của Hàn theo khu vực cũng như những blog review du lịch Hàn của chúng mình nha!
Hy vọng bài viết này đã mang đến thông tin hữu ích cho bạn. Nếu có bất kỳ câu hỏi gì, hãy để lại bình luận hoặc liên hệ với Creatrip qua email help@creatrip.com. Hẹn gặp lại các bạn tại các bài viết sau! Theo dõi Creatrip để nhận được những thông tin mới nhất nhé!