logo

Các từ tiếng Hàn đọc là liên tưởng đến tiếng Việt, biết nghĩa liền và siêu dễ nhớ!

Học tiếng Hàn đâu khó nếu bạn biết đến những từ này! Thuộc ngay chỉ sau vài phút!

Trang Pham
3 years ago

Xin chào! Chúng mình là Creatrip! Cùng khám phá Hàn Quốc với chúng mình nhé!

Khi học tiếng Hàn, bạn có thấy nhiều câu nghe rất giống tiếng Việt không? Cùng chúng mình điểm qua một số từ tiếng Hàn siêu dễ nhớ nha!


Tại sao một số từ tiếng Hàn đọc giống tiếng Việt đến thế?

Nguồn: HungbinOfficial

Hàn Quốc và Việt Nam đều nằm gần Trung Quốc và chịu ảnh hưởng rất nhiều từ nền văn hóa Trung Quốc trong quá trình xây dựng và phát triển đất nước. Từ phong tục tập quán đến cả ngôn ngữ cũng đều có sự thâm nhập của Trung Quốc.

Đó cũng là nguồn gốc ra đời những từ Hán Hàn hay Hán Việt. Nếu để ý kỹ bạn sẽ thấy có nhiều từ tiếng Hàn đọc phát âm ra là liên tưởng ngay đến tiếng Việt, giúp cho quá trình học tiếng Hàn trở nên thú vị và dễ dàng hơn.


Tổng hợp các từ tiếng Hàn đọc phát âm giống tiếng Việt

sana học tiếng hàn. Tổng hợp các từ tiếng Hàn đọc phát âm giống tiếng Việt

1. ㄱ

곤충 (gon-chung): Côn trùng 

기후 (gi-hu): Khí hậu 

결혼 (gyeol-hon): Kết hôn 

기숙사 (gi-sug-sa): Ký túc xá 

공감 (gong-gam): Đồng cảm

고급 (go-geub): Cao cấp

구체 (gu-che): Cụ thể 

기구 (gi-gu): Khí cầu 

공장 (gong-jang): Công trường 

공격 (gong-gyeog): Công kích 

간 (gan): Gan 

감탄 (gam-tan): Cảm thán 

감동 (gam-dong): Cảm động 

기념 (gi-nyeom) : Kỉ niệm

공기 (gong-gi): Không khí 


2. ㄷ

다수 (da-su): Đa số 

다복 (da-bog): Đa phúc, nhiều may mắn 

대표 (dae-pyo): Đại biểu, đại diện 

동화 (dong-hwa): Đồng hóa

동의 (dong-ui): Đồng ý 


3. ㄹ

락관 (lag-gwan): Lạc quan 

룡 (lyong): Rồng (con rồng)


4. ㅁ

면역 (myeon-yeog): Miễn dịch

무기 (mu-gi) : Vũ khí

무용 (mu-yong) : Vô dụng 

무리 (mu-li): Vô lý 


5. ㅂ

불안 (bul-an): Bất an 

보호 (bo-ho): Bảo hộ 

반사 (ban-sa): Phản xạ 

반격 (ban-gyeog): Phản kích 

발생 (bal-saeng) : Phát sinh 

비결 (bi-gyeol): Bí quyết 

비밀 (bi-mil): Bí mật 

비관 (bi-gwan): Bi quan 


6. ㅅ

생리 (saeng-li): Sinh lý 

시기 (si-gi): Thời kỳ 

신통 (sin-tong): Thần thông 

신호 (sin-ho): Tín hiệu 

신기 (sin-gi): Thần kỳ 

신동 (sin-dong): Thần đồng 


7. ㅇ

이혼 (i-hon): Ly hôn 

애모 (ae-mo): Ái mộ 

예감 (ye-gam): Dự cảm 

음부 (eum-bu): Âm phủ 

음향 (eum-hyang): Âm hưởng 

음기 (eum-gi): Âm khí 

음력 (eum-lyeong): Âm lịch 

응용 ( eung-yong): Ứng dụng 

응시 (eung-si): Ứng thi

완전 (wan-jeon): Hoàn toàn 

유충 (yu-chung): Ấu trùng 

유한 (yu-han): Hữu hạn 

유형 (yu-hyeong): Hữu hình 

은유 (eun-yu): Ẩn dụ 

은하 (eun-ha): Ngân hà

은혜 (eun-hye): Ân huệ 

음성 (eum-seong): Âm thanh, âm tính


8. ㅈ

중국 (jung-gug):Trung Quốc 

준비 (jun-bi): Chuẩn bị 

중급 (jung-geub): Trung cấp 

중고 (jung-go): Trung cổ 

중독 (jung-dog): Trúng độc

증거 (jeung-geo): Chứng cứ 

주의 (ju-ui): Chú ý 

적극 (jeog-geug): Tích cực 

전체 (jeon-che): Toàn thể 

잔악 (jan-ag): Tàn ác 

작별 (jag-byeol): Tách biệt, từ biệt 

체험 (che-heom): Trải nghiệm 


9. ㅊ

책임 (chaeg-im): Trách nhiệm 


10. ㅌ

통계 (tong-gye): Thống kê 

통신 (tong-sin): Thông tin  


11. 프

파산 (pa-san): Phá sản 

파견 (pa-gyeon): Phái cử


12. ㅎ

혼란 (hon-lan):  Hỗn loạn 

한국 (han-gug): Hàn Quốc 

학생 (hag-saeng): Học sinh 

현대 (hyeon-dae): Hiện đại 

현장 (hyeon-jang): Hiện trường 

효과 (hyo-gwa): Hiệu quả 

현재 (hyeon-jae):  Hiện tại, hiền tài

Trên đây là tổng hợp một loạt các từ tiếng Hàn đọc phát âm giống tiếng Việt mà bạn nên biết để học tiếng Hàn dễ nhớ hơn.

Hy vọng bài viết này đã mang đến thông tin hữu ích cho bạn. Nếu có bất kì câu hỏi gì, hãy để lại bình luận hoặc liên hệ với Creatrip qua email help@creatrip.com. Hẹn gặp lại các bạn tại các bài viết sau! Theo dõi Creatrip để nhận được những thông tin mới nhất nhé!

  Instagram: creatrip.vn 

  Fb: Creatrip: Tổng hợp thông tin Hàn Quốc

Bài Viết Nổi Bật

LoadingIcon
Bài Viết Nổi Bật