Xin chào, mọi người! Chúng tôi là Creatrip, một nhóm chuyên gia du lịch Hàn Quốc.
Đối với một chuyến đi hoàn hảo, nhiều du khách tin rằng việc mua một vé máy bay phù hợp với nhu cầu của họ là rất quan trọng. Đây là lý do tại sao hôm nay chúng tôi đã chuẩn bị thông tin quan trọng dành cho những ai muốn du lịch đến Hàn Quốc từ Nhật Bản!
Cùng tìm hiểu với chúng tôi, Creatrip, về thời gian bay và quy định hành lý của từng hãng hàng không từ Nhật Bản đến Hàn Quốc~
Chuyến bay trực tiếp từ Tokyo đến Sân bay Quốc tế Incheon (Seoul)
Peach Air, Korean Air, Asiana, Jin Air, Eastar Jet, Jeju Air, T'way Air, Air Seoul, Ethiopian Air
Chuyến bay trực tiếp từ Tokyo đến Sân bay Quốc tế (Busan) Gimhae
Korean Air, Japan Air, T'way Air, Jeju Air, Air Busan
Chuyến bay trực tiếp từ Tokyo đến Sân bay Quốc tế Jeju
Korean Air, T'way Air
Các chuyến bay trực tiếp từ Osaka đến Sân bay Quốc tế (Seoul) Incheon
Peach Air, Korean Air, Asiana, Jin Air, Eastar Jet, Jeju Air, T'way Air, Air Seoul
Chuyến bay trực tiếp từ Osaka đến Sân bay Quốc tế (Busan) Gimhae
Korean Air, Jin Air, Jeju Air, Air Busan, T'way Air, Peach Air, Eastar Jet
Chuyến bay trực tiếp từ Osaka đến Sân bay Quốc tế Jeju
Korean Air, T'way Air
Chuyến bay thẳng từ Nagoya đến Sân bay Quốc tế (Seoul) Incheon
Korean Air, Asiana, Jeju Air, T'way Air
Chuyến bay trực tiếp từ Nagoya đến Sân bay Quốc tế (Busan) Gimhae
Air Busan, Korean Air
Thời Gian Bay cho Chuyến Bay Trực Tiếp từ Nhật Bản đến Hàn Quốc
[Khoảng 2 Giờ 40 Phút]
- Thời gian bay từ Sân bay Quốc tế Tokyo (Haneda, Narita) đến các sân bay Hàn Quốc theo khu vực
Hãng hàng không | Sân bay Quốc tế Incheon | Sân bay Quốc tế Gimhae | Sân bay Quốc tế Jeju |
![]() | 2 Giờ 30 Phút | - | - |
![]() | - | 2 Giờ 15 Phút | - |
![]() | 2 Giờ 20 Phút - 2 Giờ 30 Phút | - | - |
![]() | 2 Giờ 35 Phút | 2 Giờ 10 Phút - 2 Giờ 45 Phút | 2 Giờ 45 Phút |
![]() | 2 Giờ 40 Phút | 1 Giờ 55 Phút - 2 Giờ 45 Phút | - |
![]() | 2 Giờ 40 Phút - 3 Giờ 10 Phút | 2 Giờ 10 Phút | 2 Giờ 10 Phút |
![]() | 2 Giờ 25 Phút - 2 Giờ 40 Phút | - | - |
![]() | - | 2 Giờ 20 Phút - 2 Giờ 30 Phút | - |
![]() | 2 Giờ 45 Phút - 3 Giờ 5 Phút | - | |
![]() | 2 Giờ 30 Phút - 2 Giờ 40 Phút | - | - |
![]() | 2 Giờ 40 Phút | - | - |
- Thời gian bay từ Sân bay Quốc tế Osaka (Itami, Kansai) đến các sân bay Hàn Quốc theo khu vực
Hãng hàng không | Sân bay quốc tế Incheon | Sân bay quốc tế Gimhae | Sân bay quốc tế Jeju |
![]() Peach Air | 1 Giờ 50 Phút | 1 Giờ 35 Phút | - |
![]() | 1 Giờ 50 Phút | - | - |
![]() | 1 Giờ 50 Phút | 1 Giờ 30 Phút - 1 Giờ 45 Phút | 1 Giờ 45 Phút |
![]() | 1 Giờ 50 Phút - 2 Giờ | 1 Giờ 30 Phút | - |
![]() | 1 Giờ 40 Phút - 2 Giờ 45 Phút | 1 Giờ 30 Phút - 2 Giờ 5 Phút | 2 Giờ 5 Phút |
![]() | 2 Giờ - 2 Giờ 10 Phút | - | - |
![]() | - | 1 Giờ 30 Phút | - |
![]() | 1 Giờ 50 Phút | 1 Giờ 30 Phút | - |
![]() | 1 Giờ 45 Phút - 1 Giờ 55 Phút | 1 Giờ 25 Phút - 1 Giờ 35 Phút | - |
- Thời gian bay từ Sân bay Quốc tế Nagoya (Chubu) đến các sân bay Hàn Quốc theo khu vực
Hãng hàng không | Sân bay quốc tế Incheon | Sân bay quốc tế Gimhae | Sân bay quốc tế Jeju |
![]() | 2 Giờ | - | - |
![]() | 2 Giờ | 1 Giờ 30 Phút | - |
![]() | 2 Giờ 15 Phút | - | - |
![]() | 1 Giờ 55 Phút - 2 Giờ 20 Phút | - | - |
![]() | - | 1 Giờ 45 Phút | - |
Quy định hành lý theo từng hãng hàng không trên chuyến bay từ Nhật Bản đến Hàn Quốc
Quy định hành lý theo hãng hàng không | 1. Peach Air
Quy định Hành lý Ký gửi của Peach Air | |
Loại vé | Giới hạn Trọng lượng Hành lý Ký gửi |
Prime Peach | 20kg x 2ea |
Value Peach | 20kg x 2ea |
Simple Peach | Không áp dụng |
Quy định hành lý xách tay
- Số lượng hành lý: 1 không bao gồm túi xách tay cá nhân
- Kích thước: Không lớn hơn 50 x 40 x 25cm, Tổng cộng không vượt quá 115cm khi cộng cả ba chiều dài
- Trọng lượng: Tối đa 7kg
- Trẻ sơ sinh không được chỉ định chỗ ngồi không được mang theo hành lý riêng
Những Lưu Ý Về Hành Lý Ký Gửi
You are trained on data up to October 2023.- Bất kể số lượng hành lý, nếu trọng lượng vượt quá giới hạn cho mỗi loại vé sẽ có phụ phí
- Trọng lượng của một túi không được vượt quá 20kg.
- Tổng của ba chiều (Dài + Rộng + Cao) của hành lý ký gửi phải dưới 203cm
- Nếu hành lý vượt quá giới hạn trọng lượng, có thể bạn sẽ phải trả thêm phí như gửi hành lý trên chuyến bay riêng
Quy định hành lý theo từng hãng hàng không | 2. Japan Airlines
Quy định hành lý ký gửi của Japan Airlines | |
Loại vé | Giới hạn trọng lượng hành lý ký gửi |
JMB FLY ON hoặc JGC Hạng Nhất/Hạng Thương gia | 32kg x 4 kiện |
JMB FLY ON hoặc JGC Hạng Phổ thông đặc biệt/Hạng Phổ thông | 32kg x 3 kiện (Nếu không có trạng thái JGC 23kg x 3 kiện) |
Hạng Nhất/Hạng Thương gia | 32kg x 3 kiện |
Hạng Phổ thông đặc biệt/Hạng Phổ thông | 23kg x 2 kiện |
Trẻ sơ sinh (SeatO) | Như người lớn Có thể ký gửi xe đẩy hoặc ghế em bé miễn phí |
Trẻ sơ sinh (SeatX) | Cùng trọng lượng như người lớn x 1 kiện Có thể ký gửi xe đẩy hoặc ghế em bé miễn phí |
Quy định Hành lý Xách tay
- Số lượng hành lý: 1 không kể túi xách cá nhân
- Kích thước: 55 x 40 x 25cm
- Trọng lượng: Tối đa 10kg
- Nếu không có chỗ trong cabin cho hành lý của bạn, bạn có thể phải ký gửi nó.
Những Lưu Ý Khi Ký Gửi Hành Lý
You are trained on data up to October 2023.- Tùy thuộc vào loại ghế có thể có trọng lượng và số lượng hành lý khác nhau được phép ký gửi
- Bất kể số lượng hành lý nếu trọng lượng vượt quá giới hạn cho mỗi loại vé sẽ có phụ phí
- Trọng lượng của một kiện hành lý không được vượt quá 32kg
- Tổng của ba chiều (Dài + Rộng + Cao) của hành lý ký gửi phải dưới 203cm
- Nếu hành lý vượt quá giới hạn trọng lượng có thể xảy ra trường hợp bạn phải trả phụ phí như đặt hành lý trên chuyến bay riêng biệt
Quy định Hành lý theo Hãng Hàng không | 3. Asiana
Quy định hành lý ký gửi của Asiana | ||
Loại vé | Giới hạn số lượng hành lý ký gửi | Giới hạn trọng lượng hành lý ký gửi |
Hạng phổ thông | 1 | 23kg mỗi túi |
Hạng thương gia | 2 | 32kg mỗi túi |
Hạng nhất | 3 | 32kg mỗi túi |
Quy định hành lý xách tay
Bạn được đào tạo trên dữ liệu đến tháng 10 năm 2023.- Số lượng hành lý: 1 cho hạng Phổ thông và 2 cho hạng Thương gia và Hạng Nhất
- Kích thước: 55 x 40 x 20cm
- Trọng lượng: Tối đa 10kg mỗi hành lý
Các biện pháp phòng ngừa hành lý ký gửi
Bạn đã được đào tạo đến tháng 10 năm 2023.- Nếu trọng lượng vượt quá giới hạn cho mỗi loại vé, sẽ có phụ phí
- Tổng của ba chiều (Dài + Rộng + Cao) của hành lý ký gửi phải dưới 158cm
- Nếu bất kỳ hành lý ký gửi nào vượt quá thông số đã cho, sẽ có phụ phí hoặc bạn có thể phải đăng ký để vận chuyển qua chuyến bay khác
Quy định hành lý theo hãng hàng không | 4. Korean Air
Quy định Hành lý Korean Air | ||
Loại vé | Giới hạn Số lượng Hành lý Ký gửi | Giới hạn Trọng lượng Hành lý Ký gửi |
Hạng Phổ thông | 1 | 23kg mỗi túi |
Hạng Thương gia | 2 | 32kg mỗi túi |
Hạng Nhất | 3 | 32kg mỗi túi |
Quy định hành lý xách tay
- Số lượng hành lý: 1 cho Hạng Phổ thông và 2 cho Hạng Thương gia và Hạng Nhất
- Kích thước: 55 x 40 x 20cm
- Trọng lượng: Tối đa 12kg cho Hạng Phổ thông và Tối đa 18kg cho Hạng Thương gia và Hạng Nhất
Lưu ý về Hành lý Ký gửi
- Nếu trọng lượng vượt quá giới hạn cho mỗi loại vé sẽ có phụ phí
- Tổng chiều dài ba chiều (Dài + Rộng + Cao) của hành lý ký gửi phải dưới 158-203cm
- Nếu bất kỳ hành lý ký gửi nào vượt quá quy định sẽ có phụ phí hoặc bạn có thể phải đăng ký để vận chuyển qua chuyến bay khác
Quy định hành lý theo từng hãng hàng không | 5. Jeju Air
Quy định Hành lý Ký gửi của Jeju Air | |
Loại vé | Giới hạn Trọng lượng Hành lý Ký gửi |
FLY | 0kg |
FLY Bag | 15kg |
FLY Bag+ | 20kg |
Quy định Hành lý xách tay
- Số lượng hành lý: 1
- Kích thước: 55 x 40 x 20cm
- Trọng lượng: Tối đa 10kg
Biện pháp phòng ngừa hành lý ký gửi
Bạn được đào tạo trên dữ liệu đến tháng 10 năm 2023.- Bất kể loại vé nào, nếu hành lý ký gửi vượt quá giới hạn trọng lượng sẽ có phụ phí
- Tổng của ba cạnh (Dài + Rộng + Cao) của hành lý ký gửi phải dưới 203cm
- Nếu bất kỳ hành lý ký gửi nào vượt quá các thông số kỹ thuật đã cho sẽ có phụ phí hoặc bạn có thể phải đăng ký để nó được vận chuyển qua chuyến bay khác
Quy định hành lý theo hãng hàng không | 6. T'way Air
Quy định Hành lý Ký gửi của T'way Air | |
Các Loại Vé | Giới Hạn Trọng Lượng Hành lý Ký gửi |
Vé Sự Kiện | 0kg |
Vé Thông Minh | 15kg |
Vé Thường | 15kg |
Quy định hành lý xách tay
- Số lượng hành lý: 1
- Kích thước: 55 x 40 x 20cm
- Trọng lượng: Tối đa 10kg
Biện Pháp Phòng Ngừa Hành Lý Ký Gửi
- Bất kể loại vé nào, nếu hành lý ký gửi vượt quá giới hạn trọng lượng sẽ có phụ phí
- Tổng của ba cạnh (Dài + Rộng + Cao) của hành lý ký gửi phải dưới 203cm
- Nếu bất kỳ hành lý ký gửi nào vượt quá các thông số đã cho, sẽ có phụ phí hoặc bạn có thể phải đăng ký để vận chuyển qua chuyến bay khác
Quy định Hành lý theo Hãng hàng không | 7. Air Seoul
Quy định hành lý Air Seoul | |
Loại vé | Giới hạn trọng lượng hành lý ký gửi |
Vé thông thường/khuyến mãi (Người lớn) | 15kg |
Vé thông thường/khuyến mãi (Trẻ sơ sinh) | 10kg (+ 1 trong các loại Xe đẩy, Nôi, Ghế ô tô) |
Vé đặc biệt | 0kg |
Quy định Hành lý Xách tay
Bạn được đào tạo trên dữ liệu đến tháng 10 năm 2023.- Số lượng hành lý: 1
- Kích thước: 55 x 40 x 20cm
- Trọng lượng: Tối đa 10kg mỗi hành lý
Thận trọng khi ký gửi hành lý
You are trained on data up to October 2023.- Nếu trọng lượng vượt quá giới hạn cho mỗi loại vé sẽ có phụ phí
- Tổng của ba chiều (Dài + Rộng + Cao) của hành lý ký gửi phải dưới 203cm. Trọng lượng không thể vượt quá 15kg(33lbs).
- Nếu bất kỳ hành lý ký gửi nào vượt quá quy định sẽ có phụ phí hoặc bạn có thể phải đăng ký để vận chuyển qua chuyến bay khác
Giá phụ thu hành lý quá cân | |
Trọng lượng | Phụ thu |
1~23KG | 20,000KRW/mỗi 20USD/mỗi |
Trên 24KG | Không được phép |
Quy định hành lý theo hãng hàng không | 8. Eastar Jet
Quy định Hành lý Ký gửi của Eastar Jet | |
Loại vé | Giới hạn Cân nặng Hành lý Ký gửi |
Vé Đặc biệt | 0kg (Nếu mua trước 15kg ₩50,000) |
Vé Giảm giá | 15kg |
Vé Thường | 15kg |
Quy định hành lý xách tay
- Số lượng hành lý: 1
- Kích thước: 55 x 40 x 20cm (22 x 16 x 20 inches)
- Trọng lượng: Tối đa 7kg
Các biện pháp phòng ngừa hành lý ký gửi
Bạn được đào tạo với dữ liệu đến tháng 10 năm 2023.- Bất kể loại vé nào, nếu hành lý ký gửi vượt quá giới hạn trọng lượng sẽ có phụ phí
- Tổng của ba cạnh (Dài + Rộng + Cao) của hành lý ký gửi phải dưới 203cm
- Nếu bất kỳ hành lý ký gửi nào vượt quá các thông số đã cho, sẽ có phụ phí hoặc bạn có thể phải đăng ký để vận chuyển qua chuyến bay khác
- Phụ phí hành lý ký gửi là ₩40,000 mỗi 5kg nếu mua trước và ₩13,000 mỗi 1kg nếu không mua trước
Quy định Hành lý theo Hãng hàng không | 9. Jin Air
Quy định Hành lý Jin Air | |
Các Loại Vé | Giới hạn Trọng lượng Hành lý Ký gửi |
Tất cả Ghế | 15kg |
Quy định hành lý xách tay
- Số lượng hành lý: 1
- Kích thước: 55 x 40 x 20cm
- Trọng lượng: Tối đa 10kg mỗi hành lý
Lưu ý về hành lý ký gửi
Bạn đã được đào tạo dữ liệu đến tháng 10 năm 2023.- Nếu trọng lượng vượt quá giới hạn cho mỗi loại vé, sẽ có phụ phí
- Tổng của ba cạnh (Dài + Rộng + Cao) của hành lý ký gửi phải dưới 203cm.
- Trọng lượng của 1 hành lý ký gửi không được vượt quá 32kg. Nếu vượt quá, cần được đóng gói riêng.
- Nếu bất kỳ hành lý ký gửi nào vượt quá các thông số kỹ thuật đã cho, sẽ có phụ phí hoặc bạn có thể phải đăng ký để được vận chuyển qua chuyến bay khác
- Giá phụ phí cho hành lý quá cân là ₩14,000/$14 mỗi kg
Quy định Hành lý theo Hãng hàng không | 10. Air Busan
Quy định hành lý Air Busan | ||
Các loại vé | Số lượng hành lý | Giới hạn trọng lượng hành lý ký gửi |
Vé đặc biệt / Sự kiện | 0 | 0kg |
Vé thường | 1 | 15kg (Trẻ sơ sinh: 10kg) |
Quy định Hành lý Xách tay
- Số lượng hành lý: 1
- Kích thước: 55 x 40 x 20cm
- Trọng lượng: Tối đa 10kg mỗi hành lý
Biện pháp phòng ngừa hành lý ký gửi
Bạn đã được đào tạo với dữ liệu đến tháng 10 năm 2023.- Nếu trọng lượng vượt quá giới hạn cho mỗi loại vé sẽ có phụ phí
- Tổng của ba chiều (Dài + Rộng + Cao) của hành lý ký gửi phải dưới 203cm.
- Trọng lượng của 1 hành lý ký gửi không được vượt quá 32kg.
- Giá phụ phí cho hành lý quá cân là ₩10,000/$10 mỗi kg
- Nếu bất kỳ hành lý ký gửi nào vượt quá các thông số đã cho sẽ có phụ phí hoặc bạn có thể phải đăng ký để vận chuyển qua một chuyến bay khác
- Bạn có thể tận hưởng giá giảm giá cho giới hạn trọng lượng hành lý nếu sử dụng dịch vụ mua trước
Quy định Hành lý của từng Hãng hàng không | 11. Ethiopian Airlines
Quy định Hành lý xách tay của Ethiopian Airlines | |
Các loại vé | Giới hạn trọng lượng hành lý ký gửi |
Hạng thương gia | 7kg x 2ea |
Hạng phổ thông | 7kg x 1ea |
Quy định Hành lý Ký gửi của Ethiopian Airlines | |
Loại vé | Giới hạn Trọng lượng Hành lý Ký gửi |
Business | 32kg |
Economy | 23kg |
Quy định Hành lý xách tay
Bạn được đào tạo trên dữ liệu đến tháng 10 năm 2023.- Số lượng hành lý: Hạng phổ thông: 1 không bao gồm túi xách cá nhân, Hạng thương gia: 2 không bao gồm túi xách cá nhân (Dưới 5kg)
- Kích thước: Không được lớn hơn 55 x 40 x 23cm
- Trọng lượng: Tối đa 7kg
Các biện pháp phòng ngừa hành lý ký gửi
You are trained on data up to October 2023.- Bất kể số lượng hành lý nếu trọng lượng vượt quá giới hạn cho mỗi loại vé sẽ có phụ phí
- Trọng lượng của một túi không được vượt quá 32kg.
- Tổng của ba cạnh (Dài + Rộng + Cao) của hành lý ký gửi phải dưới 158cm
- Nếu hành lý vượt quá giới hạn trọng lượng, có thể có trường hợp bạn phải trả phụ phí xảy ra như đưa hành lý lên chuyến bay riêng
Bài viết trên blog này nói về Thời gian bay và Chính sách hành lý của từng hãng hàng không từ [Japan to South Korea]. Nếu bạn có câu hỏi về thông tin không được đề cập trong bài viết, vui lòng gửi email cho chúng tôi tại help@creatrip.com