Loại bảo hiểm | Bảo hiểm Số tiền bảo hiểm | Khấu trừ | ||
Nhập viện | Ngoại trú | |||
Thương tích dẫn đến tàn tật | 10,000,000 KRW | Không có | ||
Chi phí y tế thực tế | Trợ cấp thương tích | 10,000,000 KRW | 100,000 KRW | 20% |
Trợ cấp bệnh tật | 5,000,000 KRW | 50,000 KRW | 20% | |
Chi phí không bao phủ cho thương tích | 10,000,000 KRW | 100,000 KRW | 30% | |
Chi phí không bao phủ cho bệnh tật | 5,000,000 KRW | 50,000 KRW | 30% | |
Phí chẩn đoán y tế - Bỏng | 100,000 KRW | Không có | ||
Phí phẫu thuật - Bỏng | 100,000 KRW | Không có | ||
Phí chẩn đoán y tế - Gãy xương (Ngoại trừ gãy răng) | 300,000 KRW | Không có | ||
Phí phẫu thuật - Gãy xương | 300,000 KRW | Không có | ||
Phí chẩn đoán y tế - Gãy xương lớn | 300,000 KRW | Không có | ||
Phí phẫu thuật - Gãy xương lớn | 500,000 KRW | Không có | ||
Phí điều trị - Bó bột | 100,000 KRW | Không có | ||
Trợ cấp nhập viện hàng ngày - Ngộ độc thực phẩm | 10,000 KRW | Không có | ||
Trợ cấp nhập viện hàng ngày - Tai nạn giao thông | 10,000 KRW | Không có | ||
Tội phạm nghiêm trọng (Trong cuộc sống hàng ngày) | 10,000,000 KRW | Không có | ||
* Lưu ý 1) Đồng thanh toán của bệnh nhân cho điều trị ngoại trú (được bảo hiểm chi trả) là 20% chi phí điều trị thực tế, hoặc số tiền lớn hơn giữa 10,000 KRW đến 20,000 KRW tùy thuộc vào bệnh viện.
* Lưu ý 2) Đồng thanh toán của bệnh nhân cho điều trị ngoại trú (không được bảo hiểm chi trả) là 30% chi phí điều trị thực tế, hoặc số tiền lớn hơn giữa 30,000 KRW.
* Lưu ý 3) Chi phí y tế thực tế bao gồm bảo hiểm với phí bổ sung cho những người không có bảo hiểm dưới Bảo hiểm Y tế Quốc gia.

